VIBXPERT II

VIBXPERT II là một thiết bị “all-in-one” thu thập dữ liệu, phân tích rung và cân bằng động được chế tạo với những công nghệ tiên tiến nhất.

Thu thập dữ liệu nhanh hơn với “trending spectra”
Vận hành trực quan và thân thiện với người dùng
Là công cụ mạnh mẽ hỗ trợ phân tích và chẩn đoán trong xử lý sự cố máy móc.
Thu thập dữ liệu tự động, nhanh chóng với các bộ dồn kênh.
Pin sạc tuổi thọ cao

Hầu hết các rung động bất thường xảy ra trong thiết bị quay gây ra bởi việc mất cân bằng, lệch trục, hư hỏng vòng bi, bánh răng hoặc kết cấu bị lỏng. Các sự cố này có thể xảy ra trong thời gian ngắn, phân tích chuyên sâu cho phép chúng ta xác định nguyên nhân gốc dẫn đến rung động trong thiết bị.

Các công cụ phân tích hữu ích như kiểm tra cộng hưởng, va đập, phân tích modal, ODS, pha kênh chéo, đo lường quỹ đạo, phân tích phổ với độ phân giải cao, ghi sóng miền thời gian dài và các biểu đồ đường tâm trục.    

VIBXPERT II cung cấp cho người dùng tất cả các công cụ phân tích mạnh mẽ này trong cùng 1 hệ thống thân thiện với người dùng. VIBXPERT II được cấu trúc kiểu mô-đun cho phép người dùng nâng cấp thiết bị bất kỳ lúc nào từ gói cơ bản với chức năng thu thập dữ liệu định tuyến đến gói phân tích 2 kênh đo lường với các chức năng phân tích nâng cao.

Bên cạnh các khả năng đo lường và phân tích cao cấp, cân bằng động, thu thập dữ liệu định tuyến, VIBXPERT II còn cung cấp cho người dùng chức năng “machine template”, chức năng này được sử dụng để thực hiện đo lường nghiệm thu các thiết bị quay mới được lắp đặt hoặc sản xuất như quạt, bơm, động cơ điện hay máy phát. Machine template bao gồm tất cả thông tin liên quan về thiết bị như tốc độ quay, các tần số hư hỏng của vòng bi, các ngưỡng cảnh báo và báo động, cho phép người dùng đưa ra sự giám sát nghiệm thu dễ dàng, nhanh chóng và được tiêu chuẩn hóa.

Hỗ trợ người dùng cập nhật phần mềm máy tính (software) và chương trình phần cứng cho máy (firmware) miễn phí.  

 


 


Các thông số kỹ thuật chính:

Kênh ngõ vào

Analog, 2x

Điện áp (AC/DC, ± 30 V max.)

Dòng điện (AC/DC, ±30 mA max.)

Cảm biến gia tốc ICP (2 mA, 24 V max.)

Cảm biến gia tốc CLD (10 V, 10 mA max.)

Dải tần số

DC…51.2 kHz (cảm biến giá tốc từ 0.5 Hz)

Dải động

96 dB (đo lường) / 136 dB (toàn phần)

Tần số lấy mẫu

Lên đến 131 kHz mỗi kênh

Analog, 1x

Cặp nhiệt điện loại K

Digital (1+1 Pulse/Tacho), 1x

RPM, Trigger, Keyphaser với xung và tín hiệu AC 0 V…+26 V hoặc -26 V…0 V

Điện áp ngõ vào cực đại

± 26 V

 

Ngưỡng chuyển mạch cho tín hiệu 0 V…26 V

Tăng tối đa 2.5 V

Giảm tối thiểu 0.6 V

Ngưỡng chuyển mạch cho tín hiệu -26 V…0 V

Tăng tối thiểu -8 V

Giảm tối đa -10 V

Độ rộng xung

< 0.1 ms

Kênh ngõ ra

Stroboscope

Ngõ ra TTL

Dải tần số

0…500 Hz

Độ phân giải

0.05 Hz

Dải tần số

0.5 Hz…40 kHz

Trở kháng ngõ ra

100 Ohm

Tín hiệu ngõ ra

Kết nối với headphone để nghe tín hiệu vào analog, bộ xử lý tín hiệu.

Tầm đo, độ chính xác

Gia tốc rung

Phụ thuộc loại cảm biến sử dụng

Shock Pulse

-10…80 dBSV/±3dBSV

RPM

10…200.000 min-1, ±0.1‰ hoặc ±1 min-1

Nhiệt độ (loại K)

-50…+1.000 0C/1% hoặc ±10C

Những tiêu chuẩn đầy đủ

Đáp ứng tần số tuân theo tiêu chuẩn ISO 2954

Các thông số kỹ thuật tổng quát

Màn hình hiển thị

TFT-LCD, backlit, độ phân giải VGA 640x480 pixel, 262144 màu.

Bộ nhớ

Bộ nhớ nội 128 MB DDR Ram

Compact Flash: 2 GB…8 GB

Giao tiếp nối tiếp

RS 232, < 115 kBaud

Giao tiếp USB

In dữ liệu, trao đổi dữ liệu với phần mềm OMNITREND

Giao tiếp Ethernet

100 Mbit, 10 Mbit

Nguồn cung cấp

Pin sạc Li ion với thời gian sử dụng trên 8 giờ, thời gian sạc < 5h

Nhiệt độ hoạt động

-10…+600C

Cấp bảo vệ

IP 65

Kích thướt

186 x 162 x 52 mm

Khối lượng

Khoảng 1,1 kg

Bài viết liên quan